Nghiệm thu dự án tăng cường trang thiết bị: "Tăng cường năng lực trang thiết bị phòng thí nghiệm Hóa sinh hữu cơ nhằm nghiên cứu khai thác sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật Biển Việt Nam"
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ
1. Tên dự án: “Tăng cường năng lực trang thiết bị phòng thí nghiệm Hóa sinh hữu cơ nhằm nghiên cứu khai thác sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật Biển Việt Nam”
(Được phê duyệt theo Quyết định số 1905/QĐ-VHL ngày 10/12/2014 của Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam)
2. Chủ đầu tư: Viện Hóa sinh biển
3. Cơ quan chủ quản đầu tư: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
4. Chủ nhiệm dự án: TS. Nguyễn Hoài Nam
5. Tổng kinh phí: 60.000.000.000 đ (Sáu mươi tỷ đồng./.)
6. Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà nước
7. Thời gian thực hiện: năm 2015 - 2017
8. Mục tiêu của dự án:
Mục tiêu chung của dự án : Tăng cường trang thiết bị cho khối phòng thí nghiệm Hoá sinh hữu cơ nhằm nghiên cứu khai thác sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật biển Việt Nam qua đó tăng cường năng lực nghiên cứu Hoá sinh hữu cơ cho các các bộ khoa học làm công tác nghiên cứu các chất có hoạt tính sinh học và đa dạng sinh học.
Mục tiêu cụ thể của dự án :
a) Đầu tư các trang thiết bị phục vụ nghiên cứu hóa học các đối tượng thực vật trên các hải đảo, rừng ngập mặn và sinh vật biển;
b) Đầu tư trang thiết bị phục vụ việc xây dựng được các phương pháp đánh giá hoạt tính chống ung thư, kháng viêm ở cấp độ sinh học phân tử áp dụng nghiên cứu các hoạt chất có nguồn gốc thiên nhiên Việt Nam;
c) Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho các nghiên cứu vi sinh vật trên cạn, biển
d) Góp phần đào tạo được đội ngũ cán bộ có trình độ cao trong nghiên cứu hóa sinh biển.
9. Danh mục các thiết bị đã đầu tư:
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Tổng giá trị |
Nơi đặt thiết bị |
1 |
Hệ thống thiết bị sắc ký lỏng kết nối khối phổ phân giải cao |
HT |
1 |
19.974.922.000 |
19.974.922.000 |
A23-HSB |
2 |
Hệ phản ứng vi sóng chuyên dụng |
HT |
1 |
1.449.624.000 |
1.449.624.000 |
B1-HSB |
3 |
Thiết bị nghiên cứu phổ CD |
HT |
1 |
6.950.229.000 |
6.950.229.000 |
B1-HSB |
4 |
Thiết bị làm lạnh kèm máy khuấy từ |
Cái |
1 |
340.274.000 |
340.274.000 |
B1-HSB |
5 |
Bể rửa siêu âm có gia nhiệt |
Cái |
1 |
55.979.000 |
55.979.000 |
B1-HSB |
6 |
Máy khuấy từ gia nhiệt 1 vị trí |
Cái |
5 |
17.985.000 |
89.925.000 |
B1-HSB |
7 |
Máy đông khô lượng mẫu nhiều |
Cái |
1 |
2.835.679.000 |
2.835.679.000 |
A23-HSB |
8 |
Máy hứng phân đoạn |
Cái |
12 |
229.933.000 |
2.759.196.000 |
B1-HSB |
9 |
Hệ thống thiết bị cất quay kèm theo bộ làm lạnh tuần hoàn |
HT |
12 |
480.557.000 |
5.766.684.000 |
B1-HSB |
10 |
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2 |
179.949.000 |
359.898.000 |
B1-HSB |
11 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
1 |
244.937.000 |
244.937.000 |
B1-HSB |
12 |
Hệ thống máy trắc lưu tế bào (Flow cytometer) |
HT |
1 |
3.905.066.000 |
3.905.066.000 |
B1-HSB |
13 |
Máy soi gel (UV) có chụp ảnh |
Cái |
1 |
1.395.636.000 |
1.395.636.000 |
B1-HSB |
14 |
Buồng đo DNA, RNA bằng microplate |
Cái |
1 |
182.490.000 |
182.490.000 |
B1-HSB |
15 |
Máy nhân gen PCR |
Cái |
2 |
385.022.000 |
770.044.000 |
B1-HSB |
16 |
Máy điện di ngang |
Cái |
3 |
45.936.000 |
137.808.000 |
B1-HSB |
17 |
Máy điện di protein đứng |
Cái |
3 |
70.114.000 |
210.342.000 |
B1-HSB |
18 |
Bộ chuyển màng ướt cho máy điện di đứng |
Cái |
3 |
65.879.000 |
197.637.000 |
B1-HSB |
19 |
Bộ chuyển màng bán khô |
Bộ |
1 |
80.069.000 |
80.069.000 |
B1-HSB |
20 |
Bộ nguồn cho máy điện di ngang và đứng |
Cái |
3 |
55.979.000 |
167.937.000 |
B1-HSB |
21 |
Bộ hiện tín hiệu cho Western blot |
Bộ |
3 |
60.302.000 |
180.906.000 |
B1-HSB |
22 |
Kính hiển vi soi ngược có chụp ảnh |
Cái |
1 |
1.259.674.500 |
1.259.674.500 |
B1-HSB |
23 |
Bình chứa nitơ lỏng bảo quản mẫu |
Cái |
1 |
118.217.000 |
118.217.000 |
B1-HSB |
24 |
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
19.987.000 |
39.974.000 |
B1-HSB |
25 |
Tủ âm sâu -86oC |
Cái |
1 |
827.079.000 |
827.079.000 |
B1-HSB |
26 |
Bể ổn nhiệt |
Cái |
1 |
46.079.000 |
46.079.000 |
B1-HSB |
27 |
Nồi khử trùng ướt loại to |
Cái |
1 |
272.305.000 |
272.305.000 |
B1-HSB |
28 |
Hệ thống lọc nước siêu sạch |
HT |
1 |
1.707.398.000 |
1.707.398.000 |
B1-HSB |
29 |
Máy li tâm lạnh ống eppendorf |
Cái |
2 |
184.943.000 |
369.886.000 |
B1-HSB |
30 |
Cân điện tử loại 4 số lẻ |
Cái |
1 |
59.983.000 |
59.983.000 |
B1-HSB |
31 |
Máy lắc đảo mẫu ở nhiệt độ phòng |
Cái |
3 |
19.690.000 |
59.070.000 |
B1-HSB |
32 |
Pipette 8 kênh 30 đến 300μl |
Cái |
2 |
32.384.000 |
64.768.000 |
B1-HSB |
33 |
Trợ hút pipette điện |
Cái |
2 |
20.394.000 |
40.788.000 |
B1-HSB |
34 |
Máy trộn mẫu Vortex |
Cái |
3 |
14.091.000 |
42.273.000 |
B1-HSB |
35 |
Bộ pipette các thể tích (0,1µl – 5000µl) |
Bộ |
5 |
57.783.000 |
288.915.000 |
B1-HSB |
36 |
Tủ sấy có điều khí |
Cái |
1 |
288.926.000 |
288.926.000 |
B1-HSB |
37 |
Bộ hút dịch thải |
Cái |
1 |
130.757.000 |
130.757.000 |
B1-HSB |
38 |
Máy đo pH |
Cái |
2 |
36.388.000 |
72.776.000 |
B1-HSB |
39 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
53.977.000 |
53.977.000 |
B1-HSB |
40 |
Máy sắc ký lỏng trung áp MPLC |
HT |
2 |
1.499.619.000 |
2.999.238.000 |
B1-HSB |
41 |
Hệ thống nồi lên men vi sinh 40L |
HT |
1 |
804.793.000 |
804.793.000 |
B1-HSB |
42 |
Hệ thống nồi lên men vi sinh 10L |
HT |
1 |
625.842.000 |
625.482.000 |
B1-HSB |
43 |
Máy quang phổ |
Cái |
1 |
57.233.000 |
57.233.000 |
B1-HSB |
Tủ mát |
Cái |
1 |
5.984.000 |
5.984.000 |
Sử dụng theo xe ô tô |
|
45 |
Bơm hút môi trường |
Cái |
1 |
9.702.000 |
9.702.000 |
B1-HSB |
46 |
Ô tô chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.054.724.000 |
1.054.724.000 |
Sử dụng theo xe ô tô |
46.1 |
Phí trước bạ và chi phí khác theo bản chào kỹ thuật |
|
1 |
171.450.000 |
171.450.000 |
Sử dụng theo xe ô tô |
10. Thông tin về các thiết bị chính: